Translation

English
English Vietnamese
Title: Tiêu đề:
<template_title> (1) <template_title> (1)
Click 'Continue' to Export the following Report Templates Nhấp vào 'Tiếp tục' để xuất các mẫu báo cáo sau
You must select at least one Report Template. Bạn phải chọn ít nhất một Mẫu báo cáo.
Delete Report Templates Xóa mẫu báo cáo
Duplicate Report Templates Mẫu báo cáo trùng lặp
Export Report Templates Xuất mẫu báo cáo
Click 'Continue to Delete the following variables. Nhấp vào 'Tiếp tục để Xóa các biến sau.
List of selected variables: Danh sách các biến đã chọn:
Variable: %s Biến: %s
There are one or more variables in use. Có một hoặc nhiều biến đang được sử dụng.
You must select at least one variable. Bạn phải chọn ít nhất một biến.
Delete Template Variables Xóa biến mẫu
Click 'Continue' to Delete the following Metrics. Notice: If there are no other Metrics left after this process, the Report Template will be locked automatically. Nhấp vào 'Tiếp tục' để Xóa các Số đo sau. Lưu ý: Nếu không còn Biện pháp đo lường nào khác sau quá trình này, Mẫu Báo cáo sẽ tự động bị khóa.
List of selected measurands: Danh sách các biện pháp được chọn:
Metric: %s Đo lường: %s
You must select at least one measurand. Bạn phải chọn ít nhất một số đo.
Delete Template Metrics Xóa số đo mẫu
Variables [ Template: %s - %s ] Biến [ Bản mẫu: %s - %s ]
No Variables Found Không tìm thấy biến nào
Variable Configuration [ edit: %s ] Cấu hình biến [sửa: %s]
Variable Configuration [new] Cấu hình biến [mới]
Internal name Tên nội bộ
A unique identifier which will be created by ReportIt itself. Use this ID within the definition of your calculation formulas to include that value the report user has defined individually for it. Một mã định danh duy nhất sẽ được tạo bởi chính ReportIt. Sử dụng ID này trong định nghĩa công thức tính toán của bạn để bao gồm giá trị mà người dùng báo cáo đã xác định riêng cho nó.
A name like "Threshold" for example which should be used as a headline within the report config. Ví dụ: tên như "Ngưỡng" nên được sử dụng làm tiêu đề trong cấu hình báo cáo.
Provide a name for this Variable Cung cấp tên cho Biến này
A short, pithy description that explains the sense of this variable. Một mô tả ngắn gọn, súc tích giải thích ý nghĩa của biến này.
Provide a meaningful description Cung cấp mô tả có ý nghĩa
Maximum Value Giá trị tối đa
Defines the upper limit of this variable. Xác định giới hạn trên của biến này.
Minimum Value Giá trị tối thiểu

Loading…

No matching activity found.

Browse all component changes

Glossary

English Vietnamese
No related strings found in the glossary.

String information

Flags
php-format
Source string location
templates.php:1581
String age
2 months ago
Source string age
2 months ago
Translation file
locales/po/vi-VN.po, string 537