Translation

English
English Vietnamese
f_gt - Alias of f_cmp - IS GREATER THAN f_gt - Bí danh của f_cmp - LỚN HƠN
Returns 1 (or C) if A > B or 0 (or D) if not. Parameters C and D are optional. Trả về 1 (hoặc C) nếu A > B hoặc 0 (hoặc D) nếu không. Tham số C và D là tùy chọn.
f_lt - Alias of f_cmp - IS LOWER THAN f_lt - Bí danh của f_cmp - THẤP HƠN
Returns 1 (or C) if A < B or 0 (or D) if not. Parameters C and D are optional. Trả về 1 (hoặc C) nếu A < B hoặc 0 (hoặc D) nếu không. Tham số C và D là tùy chọn.
f_ge - Alias of f_cmp - IS GREATER OR EQUAL f_ge - Bí danh của f_cmp - LỚN HƠN HOẶC BẰNG NHAU
Returns 1 (or C) if A >= B or 0 (or D) if not. Parameters C and D are optional. Trả về 1 (hoặc C) nếu A >= B hoặc 0 (hoặc D) nếu không. Tham số C và D là tùy chọn.
f_le - Alias of f_cmp - IS LOWER OR EQUAL f_le - Bí danh của f_cmp - THẤP HƠN HOẶC BẰNG NHAU
Returns 1 (or C) if A <= B or 0 (or D) if not. Parameters C and D are optional. Trả về 1 (hoặc C) nếu A <= B hoặc 0 (hoặc D) nếu không. Tham số C và D là tùy chọn.
Addition Phép Cộng
Mathematical Operation to return the sum of two or more summands Phép toán để trả về tổng của hai hoặc nhiều tổng
Subtraction Phép trừ
Mathematical Operation to return the difference of minuend and subtrahend Phép toán để trả về hiệu số của minuend và subtrahend
Multiplication Phép Nhân
Mathematical Operation to return the product of multiplier and multiplicant Phép toán trả về tích của số nhân và phép nhân
Division Bộ môn
Mathematical Operation to return the fraction of divident and divisor Toán học Phép toán để trả về phần cổ tức và ước số
Modulus Mô đun
Mathematical Operation to return the remainder of a division of two integers Toán học Phép toán để trả về phần còn lại của phép chia hai số nguyên
Exponentiation - PHP5.6 or above required Lũy thừa - Yêu cầu PHP5.6 trở lên
Mathematical Operation to return the repeated multiplication (or division) of a base by its exponent. Toán học Phép toán để trả về phép nhân lặp lại (hoặc chia) của một cơ số cho số mũ của nó.
Decimal Mark Dấu thập phân
Decimal Mark used to separate the integer part from the fractional part Dấu thập phân được sử dụng để tách phần nguyên khỏi phần phân số
Round Bracket Giá đỡ tròn
Used to override normal precedence or to mark the first level of nesting Được sử dụng để ghi đè lên mức ưu tiên bình thường hoặc để đánh dấu cấp độ làm tổ đầu tiên
Square Bracket Dấu ngoặc vuông
Used to override normal precedence or to mark the second level of nesting Được sử dụng để ghi đè lên mức ưu tiên bình thường hoặc để đánh dấu cấp độ làm tổ thứ hai
Punctuation mark Dấu chấm câu
Used to separate arguments forwarded to a function Được sử dụng để tách các đối số được chuyển tiếp đến một hàm
The minimum value of data that is allowed to be collected. Giá trị tối thiểu của dữ liệu được phép thu thập.
WARNING! This variable can be set to zero or unlimited CẢNH BÁO! Biến này có thể được đặt thành không hoặc không giới hạn
The maximum value of data that is allowed to be collected. Giá trị tối đa của dữ liệu được phép thu thập.

Loading…

No matching activity found.

Browse all component changes

Glossary

English Vietnamese
No related strings found in the glossary.

String information

String age
3 years ago
Source string age
3 years ago
Translation file
locales/po/vi-VN.po, string 149