Translation

English
English Vietnamese
Whether Cacti should gather data for this data source or not. Liệu Cacti có nên thu thập dữ liệu cho nguồn dữ liệu này hay không.
Internal Data Source Name Tên nguồn dữ liệu nội bộ
Choose unique name to represent this piece of data inside of the RRDfile. Chọn tên duy nhất để thể hiện đoạn dữ liệu này bên trong RRDfile.
Minimum Value ("U" for No Minimum) Giá trị tối thiểu ("U" không có tối thiểu)
The minimum value of data that is allowed to be collected. Giá trị tối thiểu của dữ liệu được phép thu thập.
Maximum Value ("U" for No Maximum) Giá trị tối đa ("U" cho Không tối đa)
The maximum value of data that is allowed to be collected. Giá trị tối đa của dữ liệu được phép thu thập.
Data Source Type Kiểu nguồn dữ liệu
How data is represented in the RRA. Làm thế nào dữ liệu được trình bày trong RRA.
The maximum amount of time that can pass before data is entered as 'unknown'. (Usually 2x300=600) Lượng thời gian tối đa có thể vượt qua trước khi dữ liệu được nhập là 'không xác định'. (Thường là 2x300 = 600)
Not Selected Không được chọn
When data is gathered, the data for this field will be put into this data source. Khi dữ liệu được thu thập, dữ liệu cho trường này sẽ được đưa vào nguồn dữ liệu này.
Enter a name for this GPRINT preset, make sure it is something you recognize. Nhập tên cho giá trị đặt trước GPRINT này, đảm bảo đó là thứ bạn nhận ra.
GPRINT Text Văn bản GPRINT
Enter the custom GPRINT string here. Nhập chuỗi GPRINT tùy chỉnh tại đây.
Common Options Tùy chọn chung
Title (--title) Tiêu đề (- phụ đề)
The name that is printed on the graph. It can include replacement variables such as |host_description| or |query_fieldName|. For a complete list of supported replacement tags, please see the Cacti documentation. Tên được in trên biểu đồ. Nó có thể bao gồm các biến thay thế, chẳng hạn như | host_description | hoặc | query_fieldName |. Để biết danh sách đầy đủ các thẻ thay thế được hỗ trợ, vui lòng xem tài liệu Cacti.
Vertical Label (--vertical-label) Nhãn dọc (--vertical-nhãn)
The label vertically printed to the left of the graph. Nhãn được in theo chiều dọc ở bên trái của biểu đồ.
Image Format (--imgformat) Định dạng hình ảnh (--imgformat)
The type of graph that is generated; PNG, GIF or SVG. The selection of graph image type is very RRDtool dependent. Loại biểu đồ được tạo ra; PNG, GIF hoặc SVG. Việc lựa chọn loại hình ảnh đồ thị phụ thuộc rất RRDtool.
Height (--height) Chiều cao (- cao)
The height (in pixels) of the graph area within the graph. This area does not include the legend, axis legends, or title. Chiều cao (tính bằng pixel) của vùng biểu đồ trong biểu đồ. Khu vực này không bao gồm truyền thuyết, truyền thuyết trục hoặc tiêu đề.
Width (--width) Chiều rộng (- Băng thông)
The width (in pixels) of the graph area within the graph. This area does not include the legend, axis legends, or title. Chiều rộng (tính bằng pixel) của vùng biểu đồ trong biểu đồ. Khu vực này không bao gồm truyền thuyết, truyền thuyết trục hoặc tiêu đề.
Base Value (--base) Giá trị cơ sở (--base)
Should be set to 1024 for memory and 1000 for traffic measurements. Nên được đặt thành 1024 cho bộ nhớ và 1000 cho các phép đo lưu lượng.
Slope Mode (--slope-mode) Chế độ dốc (- chế độ dốc)
Using Slope Mode evens out the shape of the graphs at the expense of some on screen resolution. Sử dụng Chế độ dốc phát triển hình dạng của biểu đồ với chi phí của một số độ phân giải màn hình.
Scaling Options Các Tùy Chọn về Tỷ Lệ Hóa
Component Translation Difference to current string
This translation Propagated Translated Cacti/core (v1.2.x)
The following string has the same context and source.
Propagated Needs editing Cacti/core

Loading…

No matching activity found.

Browse all component changes

Glossary

English Vietnamese
No related strings found in the glossary.

String information

Source string location
include/global_form.php:699
String age
2 years ago
Source string age
3 years ago
Translation file
locales/po/vi-VN.po, string 1836