|
- The IP Address or DNS Name for the device
|
- Địa chỉ IP hoặc Tên DNS cho thiết bị
|
|
- The IP scanning function that will be used to scan this device type
|
- Chức năng quét IP sẽ được sử dụng để quét loại thiết bị này
|
|
- The number of times to retry a snmp request before giving up
|
- Số lần thử lại yêu cầu snmp trước khi từ bỏ
|
|
- The scanning function that will be used to scan this device type
|
- Chức năng quét sẽ được sử dụng để quét loại thiết bị này
|
|
- The SiteID known to Device Tracking for this device
|
- SiteID được biết đến theo dõi thiết bị cho thiết bị này
|
|
- The snmp version you wish to scan this device with. Valid values are 1, 2 and 3
|
- Phiên bản snmp bạn muốn quét thiết bị này. Các giá trị hợp lệ là 1, 2 và 3
|
|
- The timeout in milliseconds to wait for an snmp response before trying again
|
- Thời gian chờ tính bằng mili giây để chờ phản hồi snmp trước khi thử lại
|
|
- The type of device this is. See the notes below for this integer value
|
- Loại thiết bị này là. Xem các ghi chú dưới đây cho giá trị số nguyên này
|
|
- The UDP port that the snmp agent is running on
|
- Cổng UDP mà tác nhân snmp đang chạy
|
|
- The vendor specific snmp sysObjectID that distinguishes this device from the next
|
- Snmp sysObjectID dành riêng cho nhà cung cấp giúp phân biệt thiết bị này với thiết bị tiếp theo
|
|
- The vendor who produces this device
|
- Nhà cung cấp sản xuất thiết bị này
|
|
is an integer field and must be one of the following:
|
là một trường số nguyên và phải là một trong những điều sau đây:
|
|
%d Days
|
% d ngày
|
|
%d Hours
|
% d giờ
|
|
%d Month
|
% d tháng
|
|
%d Months
|
% d tháng
|
|
%d Percent
|
% d Phần trăm
|
|
%d Seconds
|
% d Giây
|
|
%d Weeks
|
% d tuần
|
|
%d Year
|
% d Năm
|