Translation

English
English Vietnamese
Admin Information Panel about Maintenance Tasks, Down Devices, .. Bảng thông tin quản trị về các nhiệm vụ bảo trì, thiết bị xuống, ..
If isn't empty, Panel will be displayed on the top. You can use html tags (b, i, ...). Nếu không trống, bảng sẽ được hiển thị trên cùng. Bạn có thể sử dụng thẻ html (b, i, ...).
Upcoming Maint Schedule warning days Những ngày cảnh báo Lịch trình Maint sắp tới
How many days before a scheduled maintenance schedule should a warning be displayed? Bao nhiêu ngày trước khi lịch trình bảo trì theo lịch trình nên hiển thị cảnh báo?
Never warn Không bao giờ chạy
When maintenance starts Khi bảo trì bắt đầu
%d Day Before % d Ngày trước
%d Days Before % d Ngày trước
Network stats in Số liệu thống kê mạng trong
bytes or bits byte hoặc bit
Bytes Bytes
Bits Bit
Alarm Settings Cài đặt hiển thị
Alarm DB check Aborted Clients Kiểm tra Alarm DB kiểm tra ứng dụng khách bị hủy bỏ
If this event has occurred, trigger the selected Normal, Warning, or Alert status color. Nếu sự kiện này đã xảy ra, hãy kích hoạt màu trạng thái Bình thường, Cảnh báo hoặc Cảnh báo đã chọn.
Alarm Host with the same Description Các thiết bị có cùng mô tả: %s
Alarm Orphaned Data Source Nguồn dữ liệu mồ côi: %s
Alarm non-empty Poller Output Báo động đầu ra không trống
Alarm Bad indexes Data Source Alarm Bad lập chỉ mục nguồn dữ liệu
Alarm Threshold logonly action Alarm Thershold hành động đăng nhập
Alarm when device bulk_walk_size is not optimized Báo động khi bulk_walk_size thiết bị không được tối ưu hóa
Alarm Devices with the same IP/port Các thiết bị có cùng IP và cổng: %s
Alarm Device in more than one Tree Thiết bị trong nhiều cây: %s
Alarm Device without a Tree Thiết bị trong nhiều cây: %s
Alarm Device with Default public/private SNMP Community Các máy chủ lưu trữ với cộng đồng công cộng / riêng tư mặc định: %s
Alarm Device without Monitoring Các thiết bị có cùng IP và cổng: %s
Alarm Device without Graph Các thiết bị có cùng IP và cổng: %s
Alarm Red/Yellow Polling Time Cho phép bảng 5 thời gian bỏ phiếu tồi tệ nhất
Polling times above these thresholds will trigger a Warning or Alert status color. Thời gian bỏ phiếu trên các ngưỡng này sẽ kích hoạt màu trạng thái Cảnh báo hoặc Cảnh báo.
5s / 10s Yellow / Red 5s / 10s Vàng / Đỏ
10s / 20s Yellow / Red 40 giây / 20 giây đỏ / vàng

Loading…

No matching activity found.

Browse all component changes

Glossary

English Vietnamese
No related strings found in the glossary.

String information

Source string location
include/variables.php:229
String age
7 months ago
Source string age
7 months ago
Translation file
locales/po/vi-VN.po, string 171