English Vietnamese
This is the standard location of the configuration file on the remote device. Đây là vị trí tiêu chuẩn của tệp cấu hình trên thiết bị từ xa.
This is the relative directory structure used to store the configs. Đây là cấu trúc thư mục tương đối được sử dụng để lưu trữ các cấu hình.
This is the password prompt to match on login. Đây là lời nhắc mật khẩu để khớp với đăng nhập.
This is the IP Address used to communicate with the device. Đây là Địa chỉ IP được sử dụng để liên lạc với thiết bị.
This is the confirmation prompt to match before transmission. Đây là lời nhắc tên người dùng để phù hợp với đăng nhập.
This is the CLI text used to send the backup to tftp server. Đây là văn bản CLI được sử dụng để gửi bản sao lưu đến máy chủ tftp.
This is the CLI text used to display the current version. Đây là văn bản CLI được sử dụng để hiển thị phiên bản hiện tại.
There are no Changes Không có sự thay đổi nào cả
The username that will be used for authentication. Tên người dùng sẽ được sử dụng để xác thực.
The time to wait before attempting to perform an additional download when scheduled download fails Thời gian chờ trước khi cố gắng thực hiện tải xuống bổ sung khi tải xuống theo lịch trình không thành công
The path to where your Configs will be backed up, it must be the path that the local TFTP Server writes to. Đường dẫn đến nơi Configs của bạn sẽ được sao lưu, nó phải là đường dẫn mà Máy chủ TFTP cục bộ ghi vào.
The path to where your Configs will be archived (moved from TFTP directory) Đường dẫn đến nơi Configs của bạn sẽ được sao lưu, nó phải là đường dẫn mà Máy chủ TFTP cục bộ ghi vào.
The password used for authentication. Mật khẩu được sử dụng để xác thực.
The number of days to retain old backups. Số ngày giữ lại các bản sao lưu cũ.
The number of configurations for this device Số lượng cấu hình cho thiết bị này
The last person to change the configuration of the device Người cuối cùng thay đổi cấu hình của thiết bị
The last Change time of the device Lần thay đổi cuối cùng của thiết bị
The last Backup time of the device Tần suất sao lưu thiết bị này.
The IP address of this device Tên của loại thiết bị này.
The internal database ID for this Device. Useful when performing automation or debugging. ID cơ sở dữ liệu nội bộ cho Thiết bị này. Hữu ích khi thực hiện tự động hóa hoặc gỡ lỗi.