|
Name of this device (will be used for config saving and SVN if no hostname is present in config).
|
Tên của thiết bị này (sẽ được sử dụng để lưu cấu hình và SVN nếu không có tên máy chủ nào trong cấu hình).
|
|
This is the IP Address used to communicate with the device.
|
Đây là Địa chỉ IP được sử dụng để liên lạc với thiết bị.
|
|
This is the relative directory structure used to store the configs.
|
Đây là cấu trúc thư mục tương đối được sử dụng để lưu trữ các cấu hình.
|
|
How often to Backup this device.
|
Tần suất sao lưu thiết bị này.
|
|
Device Type
|
Loại thiết bị
|
|
Choose the type of device that the router is.
|
Chọn loại thiết bị mà bộ định tuyến.
|
|
Auto-Detect
|
Tự động phát hiện
|
|
This is the type of connection used to communicate with the device.
|
Đây là Địa chỉ IP được sử dụng để liên lạc với thiết bị.
|
|
Authentication Account
|
Tài khoản xác thực
|
|
Choose an account to use to Login to the router
|
Chọn một tài khoản để sử dụng để Đăng nhập vào bộ định tuyến
|
|
Default timeout
|
Thời gian chờ mặc định
|
|
Default time to wait in seconds for a response
|
Thời gian mặc định để đợi trong vài giây cho một lần hồi sinh
|
|
Default sleep time
|
Thời gian ngủ mặc định
|
|
Default time to sleep in microseconds (1/1,000,000th of a second)
|
Thời gian mặc định để ngủ tính bằng micro giây (1 / 1.000.000 giây)
|
|
Assume elevated
|
Giả sử tăng
|
|
Check this box to assume this device is always elevated
|
Bỏ chọn hộp này để vô hiệu hóa thiết bị này khỏi bị sao lưu.
|
|
Name of this device type.
|
Tên của loại thiết bị này.
|
|
Username Prompt
|
Tên người dùng Nhắc
|
|
This is the username prompt to match on login.
|
Đây là lời nhắc tên người dùng để phù hợp với đăng nhập.
|
|
Password Prompt
|
Mật khẩu nhắc nhở
|