|
The User who requested the Debug.
|
Người dùng đã yêu cầu Gỡ lỗi.
|
|
Started
|
Đã bắt đầu
|
|
The Date that the Debug was Started.
|
Ngày bắt đầu gỡ lỗi.
|
|
The Data Source internal ID.
|
ID nội bộ của Nguồn dữ liệu.
|
|
The Status of the Data Source Debug Check.
|
Trạng thái của Kiểm tra gỡ lỗi nguồn dữ liệu.
|
|
Writable
|
Có thể ghi
|
|
Determines if the Data Collector or the Web Site have Write access.
|
Xác định xem Trình thu thập dữ liệu hoặc Trang web có quyền truy cập Ghi hay không.
|
|
Exists
|
Tồn tại
|
|
Determines if the Data Source is located in the Poller Cache.
|
Xác định xem Nguồn dữ liệu có nằm trong Bộ đệm ẩn không.
|
|
Active
|
Kích hoạt
|
|
Determines if the Data Source is Enabled.
|
Xác định xem Nguồn dữ liệu đã được bật chưa.
|
|
RRD Match
|
Trận đấu RRD
|
|
Determines if the RRDfile matches the Data Source Template.
|
Xác định xem RRDfile có khớp với Mẫu nguồn dữ liệu không.
|
|
Valid Data
|
Dữ liệu hợp lệ
|
|
Determines if the RRDfile has been getting good recent Data.
|
Xác định xem RRDfile có nhận được Dữ liệu tốt gần đây không.
|
|
RRD Updated
|
Cập nhật RRD
|
|
Determines if the RRDfile has been written to properly.
|
Xác định xem RRDfile đã được viết đúng chưa.
|
|
Issues
|
Phát hành
|
|
Summary of issues found for the Data Source.
|
Bất kỳ vấn đề tóm tắt nào được tìm thấy cho Nguồn dữ liệu.
|
|
Data Sources
|
Nguồn dữ liệu
|